Biểu giá thu giữ xe tại TPHCM
– Biểu giá giữ xe giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố được phân nhóm như sau:
Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đối với khu vực trung tâm thành phố, gồm quận 1, quận 3, quận 5:
a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
– Nhóm 1, gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 210.000 |
– Nhóm 2: Các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/4 giờ/lượt | 6.000 |
Đêm | đồng/xe/4 giờ/lượt | 9.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 310.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
c) Xe ô tô:
– Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
02 giờ đầu | đồng/xe/02giờ/lượt | 35.000 |
Các giờ tiếp theo | đồng/xe/01giờ/lượt | 20.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
– Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở >1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 100.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
3. Mức giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đối với các khu vực còn lại, gồm các quận, huyện còn lại:
a) Xe đạp (kể cả xe đạp điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 |
b) Xe máy (kể cả xe máy điện):
– Nhóm 1, gồm: trường học; bệnh viện; bến xe; chợ; siêu thị; các địa điểm vui chơi, sinh hoạt công cộng: nhà văn hóa; nhà thiếu nhi; trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên; các công viên do các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội thành phố và quận, huyện quản lý, khai thác:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 210.000 |
– Nhóm 2: các địa điểm khác không thuộc nhóm 1:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Ngày | đồng/xe/lượt | 6.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 9.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 310.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
c) Xe ô tô:
– Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 35.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 2.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
– Xe ô tô trên 9 chỗ và xe tải có khối lượng chuyên chở > 1,5 tấn:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
Đơn giá theo lượt | đồng/xe/4giờ/lượt | 100.000 |
Đơn giá theo tháng | đồng/xe/tháng | 5.000.000 |
(Ghi chú: quá thời gian 4 giờ thu theo các lượt 4 giờ tiếp theo)
Các tổ chức thực hiện dịch vụ trông giữ có thể tự xác định mức giá nhưng không được vượt quá mức giá tối đa được quy định nêu trên. Đồng thời, các tổ chức, cá nhân phải thực hiện niêm yết công khai giá cụ thể tại điểm trông giữ xe và thu đúng theo giá niêm yết.